0906 58 58 28 Mr. Toàn

BestFlow R354 - Phụ gia bê tông siêu hóa dẻo, duy trì độ sụt

• BestFlow R354 là phụ gia siêu dẻo, kéo dài thời gian ninh kết, duy trì độ sụt lâu dài, thích hợp với việc sản xuất bê tông mác cao trong điều kiện khí hậu nắng nóng ở Việt Nam.
• BestFlow R354 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại D&G.
Mã SP: BestFlow R354
Giá: 00 VNĐ
Chi tiết

BestFlow R354

Phụ gia bê tông siêu hóa dẻo, duy trì độ sụt

ỨNG DỤNG

BestFlow R354 sử dụng để sản xuất các loại bê tông như:

  • Bê tông trộn sẵn, bê tông vận chuyển cự ly xa, thi công lâu dài.
  • Bê tông khối lớn, bê tông thi công trong thời tiết nóng.
  • Bê tông tự lèn, bê tông chảy, bê tông cọc nhồi, bê tông cốt thép dày, bê tông dầm sàn cường độ cao (≥ 50 MPa).

MÔ TẢ

  • BestFlow R354 là phụ gia siêu dẻo, kéo dài thời gian ninh kết, duy trì độ sụt lâu dài, thích hợp với việc sản xuất bê tông mác cao trong điều kiện khí hậu nắng nóng ở Việt Nam.
  • BestFlow R354 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại D&G.

ƯU ĐIỂM

BestFlow R354 có những tính năng ưu việt như sau:

Siêu hóa dẻo:

  • Tăng cao độ linh động (độ sụt) của bê tông mà không cần tăng tỷ lệ nước/xi măng.
  • Duy trì độ sụt lâu dài (≥ 4 giờ).
  • Không làm tăng rủi ro do bị phân tầng (tách nước) trong quá trình đổ bê tông.
  • Tăng cao độ dẻo của bê tông, dễ thi công, dễ đầm dùi...
  • Tăng độ sít đặc cho bê tông, tăng khả năng chống thấm, cải thiện chất lượng bề mặt bê tông.
  • Giảm thiểu hiện tượng co ngót, nứt nẻ bề mặt bê tông.

Tăng nhanh cường độ:

  • Tăng nhanh tốc độ phát triển cường độ bê tông trong những ngày đầu.
  • Tăng đáng kể cường độ cuối cùng khi giữ nguyên độ sụt và hàm lượng xi măng.
  • Giảm thiểu hàm lượng xi măng khi giữ nguyên độ sụt và cường độ bê tông.
  • Rút ngắn thời gian, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình.
  • Giảm thiểu chi phí bảo dưỡng bê tông.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật:

 Thành phần hóa học:

Polycarboxylate ester biến tính

Dạng/màu sắc:

Chất lỏng nhớt/ màu nâu nhạt.

Tỉ trọng:

1.07 ± 0.02

pH:

4.5 ± 1.0

Hàm lượng Cl:

< 0.1%

Kéo dài ninh kết:

> 120 phút

Định mức sử dụng:

Thông thường: 0.8 ÷ 1.2 lít/100 kg XM;

Tối ưu: 1.0 lít/100 kg XM.

Tuy nhiên, có thể sử dụng liều lượng cao hơn cho các yêu cầu đặc biệt.

Tương thích:

Tương thích với hầu hết các loại xi măng.

Độ giảm nước:

≥ 25 % (ở liều lượng 1,0 lít/100 kg xi măng)

Đóng gói:

210 lít/phuy hoặc 1000 lít/bồn ; hoặc theo yêu cầu.

Bảo quản:

Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá.

Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng:

12 tháng kể từ ngày sản xuất.

 QUY TRÌNH THI CÔNG