0906 58 58 28 Mr. Toàn

BestFlow R333 - Phụ gia siêu hóa dẻo kéo dài thời gian ninh kết bê tông

• BestFlow R333 là phụ gia siêu dẻo tầm cao, kéo dài thời gian ninh kết, duy trì độ sụt lâu dài, thích hợp với việc sản xuất bê tông mác cao trong điều kiện khí hậu nắng nóng ở Việt Nam.
• BestFlow R333 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại D&G.
Mã SP: BestFlow R333
Giá: 00 VNĐ
Chi tiết

BestFlow R333

Phụ gia siêu hóa dẻo kéo dài thời gian ninh kết bê tông

ỨNG DỤNG

BestFlow R333 sử dụng để sản xuất các loại bê tông như:

  • Bê tông trộn sẵn, bê tông vận chuyển cự ly xa, thi công lâu dài.
  • Bê tông khối lớn, bê tông thi công trong thời tiết nóng.
  • Bê tông cọc nhồi, tự lèn, bê tông có mật độ cốt thép dày, bê tông cường độ nén đến 60 MPa.

MÔ TẢ

  • BestFlow R333 là phụ gia siêu dẻo tầm cao, kéo dài thời gian ninh kết, duy trì độ sụt lâu dài, thích hợp với việc sản xuất bê tông mác cao trong điều kiện khí hậu nắng nóng ở Việt Nam.
  • BestFlow R333 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại D&G.

 ƯU ĐIỂM

BestFlow R333 có những tính năng ưu việt như sau:

Siêu hóa dẻo:

  • Tăng cao độ linh động (độ sụt) của bê tông mà không cần tăng tỷ lệ nước/xi măng.
  • Không làm tăng rủi ro do bị phân tầng (tách nước) trong quá trình đổ bê tông.
  • Tăng cao độ dẻo của bê tông, dễ thi công, dễ đầm dùi...
  • Tăng độ sít đặc cho bê tông, tăng khả năng chống thấm, cải thiện chất lượng bề mặt bê tông.
  • Giảm thiểu hiện tượng co ngót, nứt nẻ bề mặt bê tông.
  • Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.

Tăng nhanh cường độ:

  • Tăng nhanh tốc độ phát triển cường độ bê tông trong những ngày đầu.
  • Tăng đáng kể cường độ cuối cùng khi giữ nguyên độ sụt và hàm lượng xi măng.
  • Giảm thiểu hàm lượng xi măng khi giữ nguyên độ sụt và cường độ bê tông.
  • Rút ngắn thời gian, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình, Giảm thiểu chi phí bảo dưỡng bê tông.

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật:

 Thành phần hóa học:

Polycarboxylate ether.

Dạng/màu sắc:

Chất lỏng nhớt/ màu nâu nhạt.

Định mức sử dụng:

Thông thường: 0.8 ÷ 1.2 lít/100 kg xi măng.

Tối ưu: 1.0 lít/100 kg xi măng.

Tuy nhiên, có thể sử dụng ở liều lượng cao hơn trong các yêu cầu đặc biệt.

Tỷ trọng @ 25oC:

1.06 ± 0.02

Hàm lượng Cl:

Không

pH:

4.5 ± 1.0

Độ giảm nước:

≥ 25 % (ở liều lượng 1,0 lít/100 kg xi măng)

Tương thích:

Tương thích với hầu hết các loại xi măng.

* Đặc biệt đối với các xi măng có lượng kiềm cao, xi măng háo nước, mất độ sụt nhanh.

Đóng gói:

210 lít/phuy hoặc 1000 lít/bồn

Bảo quản:

Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá.

Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng:

12 tháng kể từ ngày sản xuất.

 QUY TRÌNH THI CÔNG