0906 58 58 28 Mr. Toàn

BestFlow A390 - Phụ gia siêu hóa dẻo phát triển nhanh cường độ bê tông

BestFlow A390 sử dụng để sản xuất các loại bê tông mác siêu cao (≥ 80 MPa) như:
• Bê tông đúc sẵn, bê tông dự ứng lực.
• Bê tông bản khối mỏng, bê tông tự lèn.
• Bê tông chống thấm, bê tông bề mặt thẩm mỹ cao..
• BestFlow A390 là phụ gia siêu hóa dẻo thế hệ 3 tầm cao, phát triển nhanh cường độ siêu cao cho bê tông, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
• BestFlow A390 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại F.
Mã SP: BestFlow A390
Giá: 00 VNĐ
Chi tiết

BestFlow A390

Phụ gia siêu hóa dẻo phát triển nhanh cường độ bê tông

 ỨNG DỤNG

BestFlow A390 sử dụng để sản xuất các loại bê tông mác siêu cao (≥ 80 MPa) như:

  • Bê tông đúc sẵn, bê tông dự ứng lực.
  • Bê tông bản khối mỏng, bê tông tự lèn.
  • Bê tông chống thấm, bê tông bề mặt thẩm mỹ cao..

 MÔ TẢ

  • BestFlow A390 là phụ gia siêu hóa dẻo thế hệ 3 tầm cao, phát triển nhanh cường độ siêu cao cho bê tông, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
  • BestFlow A390 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại F.

 ƯU ĐIỂM

BestFlow A390 có những tính năng ưu việt như sau:

Siêu hóa dẻo:

  • Tăng cao độ linh động (độ sụt) của bê tông mà không cần tăng tỷ lệ nước/xi măng.
  • Không làm tăng rủi ro do bị phân tầng (tách nước) trong quá trình đổ bê tông.
  • Tăng cao độ dẻo của bê tông, dễ thi công, dễ đầm dùi...
  • Tăng độ sít đặc cho bê tông, tăng khả năng chống thấm, cải thiện chất lượng bề mặt bê tông.
  • Giảm thiểu hiện tượng co ngót, nứt nẻ bề mặt bê tông.
  • Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.

Tăng nhanh cường độ:

  • Tăng nhanh tốc độ phát triển cường độ bê tông trong những ngày đầu.
  • Tăng đáng kể cường độ cuối cùng khi giữ nguyên độ sụt và hàm lượng xi măng.
  • Giảm thiểu hàm lượng xi măng khi giữ nguyên độ sụt và cường độ bê tông.
  • Rút ngắn thời gian, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình, Giảm thiểu chi phí bảo dưỡng bê tông.

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 Thành phần hóa học:

 Polycarboxylate ether

Dạng/màu sắc:

Chất lỏng nhớt/ màu nâu nhạt.

Liều lượng sử dụng:

0.6 ÷ 2.0 lít/100 kg xi măng

Liều lượng tối ưu:

1.0 lít/100 kg xi măng

Tỷ trọng @ 25oC:

1.08 ± 0.02

pH @ 25oC:

5.00 ± 1.0

Hàm lượng Cl:

Không

Tương thích:

Tương thích với hầu hết các loại xi măng.

Độ giảm nước:

≥ 35% (ở liều lượng 1,0 lít/100 kg xi măng)

Đóng gói:

25 lít/can; 210 lít/phuy hoặc 1000 lít/bồn

Bảo quản:

Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá.

Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng:

12 tháng kể từ ngày sản xuất.

  QUY TRÌNH THI CÔNG