BestCoat PU714 - Chất phủ bảo vệ trong suốt gốc Polyurethane, hai thành phần
BestClear PU714 là lớp phủ trong suốt, gốc Polyurethane (PU) dung môi, hai thành phần, dùng để phủ bảo vệ các kết cấu dễ bị ăn mòn xâm thực hoặc mài mòn cơ học và đặc biệt chống tia UV trong các hạng mục xây dựng với tính năng thẩm thấu sâu, khả năng bảo vệ cao, độ bền lâu dài
Mã SP:
BestCoat PU714
Giá:
00 VNĐ
Chi tiết
BestCoat PU714
Chất phủ bảo vệ trong suốt gốc Polyurethane, hai thành phần
ỨNG DỤNG
BestClear PU714 có độ nhớt thấp, độ thẩm thấu cao, được dùng để tạo lớp phủ bảo vệ, chống ăn mòn, chống tia UV cho các cấu kiện sắt, thép, gỗ hoặc các cấu kiện có nguồn gốc xi măng như: bê tông, vữa xây tô, đá nhân tạo... Các cấu kiện thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với tia UV ... cần thiết phải sơn phủ BestClear PU714 trước khi đưa vào sử dụng
MÔ TẢ
BestClear PU714 là lớp phủ trong suốt, gốc Polyurethane (PU) dung môi, hai thành phần, dùng để phủ bảo vệ các kết cấu dễ bị ăn mòn xâm thực hoặc mài mòn cơ học và đặc biệt chống tia UV trong các hạng mục xây dựng với tính năng thẩm thấu sâu, khả năng bảo vệ cao, độ bền lâu dài.
ƯU ĐIỂM
- Liên kết tốt với các bề mặt vật liệu xây dựng, kể cả bề mặt kim loại.
- Tăng khả năng kháng chịu tia UV, tăng tuổi thọ công trình.
- Kháng mài mòn cơ học, kháng ăn mòn hóa chất, xâm thực cao.
- Dụng cụ thi công đơn giản như: cọ quét, ru lô, vòi phun áp lực...
- Thời gian cho phép thi công dài, dễ thi công, tiết kiệm vật tư.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dạng/màu sắc:
|
Chất lỏng nhớt / màu trong suốt khi đóng rắn
|
Khối lượng riêng:
|
Thành phần A: 0.98kg/lít (25o C)
Thành phần B: 0.90 kg/lít (25o C)
Thành phần A+B: 0.94 kg/lít (25o C)
|
Định mức sử dụng:
|
0.50 ÷ 1.00 Lít/100 Kg Xi măng
Tối ưu: Liều lượng thông dụng là 0.7 lít/100 kg xi măng (0.35 lít / 1 bao xi măng 50 kg).
|
Định mức tiêu thụ:
|
0.07 ¸ 0.15 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc trạng thái bề mặt vật liệu)
|
Môi trường thì công:
|
Tmin: + 20o C, Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5o C.
Tmax: + 35o C, Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
|
Kháng hóa chất:
|
Kháng dung dịch kiềm, axít, nước, dung dịch muối phòng băng, nước biển, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất khác.
|
Tỉ lệ pha trộn:
|
Thành phần A: Thành phần B = 4:1 (Theo trọng lượng)
|
Đóng gói:
|
25kg/bộ
|
Bảo quản:
|
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá.
Tránh ánh nắng trực tiếp.
|
Hạn sử dụng:
|
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC
|
Thời gian cho phép
|
480 phút
|
420 phút
|
300 phút
|
240 phút
|
QUY TRÌNH THI CÔNG