BestCoat EP708M
Sơn epoxy tự san phẳng, đàn hồi, hai thành phần
ỨNG DỤNG
BestCoat EP708M dùng để phủ trực tiếp lên bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại cho các khu vực có yêu cầu cao cấp như:
- Phòng vô trùng, phòng mổ bệnh viên, phòng thí nghiệm...
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y, vật phẩm sinh học...
- Nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông sản, dệt may…
- Nhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, quang học, thiết bị chính xác…
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng, vật tư nông nghiệp…
- Bãi đậu xe, xưởng sửa chữa, lắp ráp ô-tô, hangar máy bay...
- Nhà ăn, nhà giữ trẻ…
MÔ TẢ
- BestCoat EP708M là sơn gốc epoxy, không dung môi, đàn hồi, có tính năng tự san phẳng, được cấu tạo từ nhựa epoxy nguyên chất, các khoáng silicate và các phụ gia chuyên dụng.
- BestCoat EP708M sau khi đóng rắn tạo một lớp phủ có khả năng đàn hồi nhẹ, có độ phẳng, độ bóng, khả năng kháng hóa chất, kháng mài mòn, chịu tải trọng tối ưu.
ƯU ĐIỂM
- Khả năng tự san phẳng và đạt độ bóng cao.
- Chịu tải trọng, kháng hóa chất, kháng mài mòn cơ học tuyệt vời.
- Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP.
- Cường độ nén, kéo và bám dính phát triển nhanh (chỉ 07 ngày).
- Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc…,dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá ...
- Khả năng chống trượt cao (khi tiếp xúc với vật liệu là cao su các lọai) ngay cả trong điều kiện bề mặt ẩm ướt.
- Tuổi thọ vật liệu lâu dài (≥ 20 năm) trong điều kiện sử dụng thông thường
- Thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đóng gói: 40 kg/bộ.
Bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất (trong điều kiện chưa khui, lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát).
Màu sắc: Vàng, xanh dương, xanh lá cây, đỏ nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu.
Định mức sử dụng: 1.70 kg/m2/mm chiều dày.
Môi trường thi công:
- Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
- Nhiệt độ tối đa: + 40oC
- Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
Tỷ lệ pha trộn: Xem trên bao bì
Thời gian cho phép thi công:
|
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC
|
Thời gian cho phép thi công
|
90 phút
|
55 phút
|
40 phút
|
30 phút
|
Thời gian bảo dưỡng:
|
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC
|
Có thể đi bộ được
|
48 giờ
|
40 giờ
|
24 giờ
|
24 giờ
|
Bảo dưỡng hoàn toàn
|
10 ngày
|
8 ngày
|
7 ngày
|
7 ngày
|
Tính chất hóa lý:
Hàm lượng chất rắn: 100 %
Khối lượng riêng:
- Thành phần A: 1.85 ± 0.05 kg/lít ở 25oC (Tùy theo màu sắc).
- Thành phần B: 0.96 ± 0.05 kg/lít ở 25oC
- Thành phần A+B: 1.73 ± 0.05 kg/lít ở 25oC (Tùy theo màu sắc).
Kích thước cốt liệu: Dmax: 250 µm
Độ chảy: d ≥ 200 mm
Mẫu sau 07 ngày bảo dưỡng ở 30oC:
Chỉ tiêu bền cơ:
|
Cường độ nén (MPa), (min.)
|
80
|
Cường độ uốn (MPa), (min.)
|
45
|
|
|
|
|
Cường độ bám dính (MPa)
|
≥ 1.5 (Bê tông đứt)
|
Kháng mài mòn (mg) (CS10/1000/1000)
|
≤ 65
|
|
|
|
|
Độ cứng Shore D (min.)
|
82
|
Độ giãn dài (%), (min.)
|
0.7
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu bền hóa (% trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 20oC):
|
Thời gian
|
H2O
|
10% NaCl
|
10% CH3COOH
|
10% H2SO4
|
10% NaOH
|
CH3OH
|
|
01 ngày
|
0.02
|
0.02
|
0.76
|
0.18
|
0.02
|
2.15
|
|
04 ngày
|
0.06
|
0.04
|
1.65
|
0.31
|
0.05
|
4.27
|
|
07 ngày
|
0.08
|
0.05
|
2.04
|
0.38
|
0.06
|
5.27
|
|
Chỉ tiêu bền nhiệt:
|
Nhiệt độ
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
|
Thời gian
|
+ 50oC
|
Lâu dài
|
+ 75oC
|
07 ngày
|
+ 100oC
|
12 giờ
|
+ 150oC
|
01 giờ
|
QUY TRÌNH THI CÔNG
Hệ thống phủ:
- Một lớp lót BestPrimer EP701, BestPrimer EP702 hoặc BestPrimer EP703.
- Một lớp phủ tự san phẳng BestCoat EP708M có độ dày theo yêu cầu thiết kế.
Điều kiện bề mặt:
- Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén: ≥ 20 MPa, cường độ kéo: ≥ 1.5 MPa. Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo.
- Các vết nứt, các vị trí bị khiếm khuyết phải được xử lý, sửa chữa, dặm vá đúng quy trình. Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu. Nếu bề mặt là kim loại, gỗ…thì các vết dầu mỡ, rỉ sét phải được loại bỏ hoàn toàn và được tẩy rửa sạch bằng BestThinner SC01.
Trộn: Trộn đều sơ bộ phần A và cho thành phần B vào trộn đều theo đúng tỷ lệ quy định bằng cánh khuấy hoặc máy trộn chuyên dùng tốc độ chậm (300 ¸ 400 vòng/phút) trong thời gian khoảng 5 phút hoặc lâu hơn cho đến khi đồng nhất. Khi cần chia nhỏ khối lượng, phải khuấy đều thành phần A trước.
Thi công:
- Đổ hỗn hợp đã trộn lên phần diện tích bề mặt tương ứng theo từng luống song song có bề rộng 200 ÷ 300 mm, dùng bàn cào răng cưa thích hợp để dàn đều vật liệu theo độ dày yêu cầu. Dùng ru-lô gai chuyên dụng để hỗ trợ việc san phẳng và khử hết bọt khí.
Lưu ý:Không gian thi công phải đảm bảo không phát sinh bụi và tránh côn trùng trong suốt thời gian lớp vật liệu còn ướt.
Vệ sinh:
Dùng giẻ khô và BestThinner SC01 vệ sinh trước khi sản phẩm đóng rắn.
An toàn:
Sản phẩm không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, khi thi công nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ. Trường hợp bị văng vào mắt, mũi, miệng phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.